Radiometer R series Suga Test – Máy đo bức xạ
![]() |
Đo chính xác độ chiếu xạ bề mặt của mẫu vật trong máy đo thời tiết Máy đo phóng xạ dòng R tiện lợi và đơn giản có thể liên tục đo bức xạ và mức phơi nhiễm bức xạ chỉ bằng cách gắn nó lên giá mẫu của máy đo thời tiết. Chúng tôi cung cấp một dòng sản phẩm cho từng loại nguồn sáng thử nghiệm thời tiết tăng tốc và các phạm vi bước sóng đo khác nhau như 300-400nm, 300-700nm, 340nm, 420nm, v.v. Chức năng hiệu chuẩn tự động cho phép nhập kết quả hiệu chuẩn đo được vào Xenon/ Đồng hồ đo thời tiết MetalingTM bằng cách nhấn nút trên bộ điều khiển bảng cảm ứng.
|
Tính năng
Tự động hiệu chỉnh bức xạ cho máy đo thời tiết Xenon/MetalingTM
Máy đo phóng xạ gắn vào giá đựng mẫu của máy đo thời tiết Xenon/MetalingTM có thể liên tục đo bức xạ và mức phơi nhiễm bức xạ. Các kết quả hiệu chuẩn đo được có thể được nhập vào máy đo thời tiết Xenon/ MetalingTM bằng cách nhấn nút trên bộ điều khiển bảng cảm ứng, sử dụng chức năng hiệu chỉnh tự động. Chức năng hiệu chỉnh tự động tránh các lỗi do con người gây ra như “lỗi đầu vào”.
Có chứng chỉ hiệu chuẩn ISO/IEC 17025 (Model RX34)
Các giá trị đo được hiệu chuẩn chính xác bằng công nghệ hiệu chuẩn, được chứng nhận bởi ANAB (ANSI-ASQ National Accreditation Board).
Hiệu chuẩn bức xạ của máy đo thời tiết Xenon/MetalingTM khi xoay mẫu
Với chức năng hiệu chuẩn tự động, có thể hiệu chỉnh bức xạ của máy đo thời tiết Xenon/MetalingTM trong khi xoay giá đựng mẫu. Trước đây, nó chỉ có thể được gắn ở vị trí mà màn hình máy đo bức xạ có thể được đọc qua cửa sổ quan sát. Bằng cách hiệu chỉnh trong khi xoay giá đựng mẫu, giúp phép đo gần với môi trường thực tế hơn.
Chức năng chuyển đổi đơn vị tự động để tiếp xúc với bức xạ
Đơn vị tiếp xúc bức xạ được tự động chuyển đổi. (Ví dụ:999,99kJ/m2 → 1.000MJ/m2)
Cài đặt lưu trữ dữ liệu linh hoạt
Khoảng thời gian đo có thể được đặt từ 1 đến 60 phút, số điểm đo có thể được đặt từ 1 đến 78 điểm và dữ liệu bộ nhớ có thể được lưu tối đa 10 lần.
Màn hình đồ họa dễ đọc
Bộ hiển thị hiển thị giá trị bức xạ, mức phơi sáng bức xạ, bộ lọc, mức pin, thời gian cài đặt, số điểm cài đặt, giá trị đo trung bình và số lượng dữ liệu được lưu trữ ở dạng đồ họa.
Sạc điện và truyền dữ liệu qua USB
Cũng có thể sạc điện và gửi dữ liệu được lưu trữ tới PC thông qua kết nối USB.
Đội hình cho từng nguồn sáng
Dòng R có sẵn cho đèn xenon, đèn hồ quang cacbon ánh nắng, đèn cacbon cực tím, đèn huỳnh quang cực tím và đèn halogen kim loại
Thông số kỹ thuật
Light receptor | Combination of photodiode and filter | |
Measurement range |
Irradiance | 0.0 to 200.0W/m2 (300 to 400nm) |
Radiant exposure | The scale is automatically switched from 0.000kJ/m2 to 9999.9MJ/m2. | |
Indication |
Digits | 5 digits (4 digits + 1st decimal place) |
Contents | Irradiance W/m2 | |
Radiant exposure kJ/m2, MJ/m2 | ||
Average | 1 to 78 points every 1 to 60 minutes
(Time and measurement points can be set) |
|
Operating temperature range | 0 to 60°C | |
Power supply (rechargeable battery) | Lithium-ion battery
(100 hours after full charge) |
|
External dimensions | 64×112×33mm | |
Weight | 200g |
Light source | Wavelength | Model |
Water-cooled Xenon lamp (7.5kW,2.5kW,12kW) |
300-400 | RX34* |
300-700 | RX37* | |
290-800 | RX298* | |
340 | RX340* | |
420 | RX420* | |
380-780 | RXLx* | |
Sunshine carbon lamp | 300-400 | RS34 |
300-700 | RS37 | |
UV fade carbon lamp | 300-700 | RU37 |
UV fluoresent lamp | 270-700 | RF277 |
340 | RF340 | |
Air-cooled Xenon lamp (2.5kW,750W) |
300-400 | RXA34 |
300-700 | RXA37 | |
380-780 | RXALx | |
Metal halide lamp | 300-400 | RM34 |
295-450 | RM345 |