DP series NF AC Power Supply – Bộ nguồn AC dòng DP
![]() |
NF có kiến thức và kỹ năng về nguồn điện xoay chiều và DP Series của hãng kết hợp những ý tưởng mới đồng thời theo đuổi nguồn cung cấp điện ổn định, chất lượng cao vốn là vai trò cơ bản của bất kỳ nguồn điện xoay chiều nào.
|
Line-up
Người dùng có thể chọn nguồn điện tối ưu từ nhiều tùy chọn khác nhau, từ một pha 1,5 kVA đến tối đa ba pha 144 kVA.
DP series Line up (Approx.458KB)
- Dòng sản phẩm bao gồm các model một pha, một pha 3 dây, ba pha và nhiều pha (một pha, một pha 3 dây hoặc ba pha có thể lựa chọn).
- Hệ thống nhiều pha (một pha 3 dây/ba pha) có thể được cấu hình bằng cách kết nối nhiều thiết bị của cùng một mô hình một pha.
* Tên model giống nhau và cùng một phiên bản của firmware
*1: Single-phase model ×2 units
*2: Single-phase model ×3 units, 144kVA max.
*3: 1-phase/1-phase 3-wire/3-phase selectable
Đầu vào nguồn
- Một pha: 100V đến 230V
- Ba dây 3 pha: 200V đến 220V
- Ba dây 4 pha: 380V
* Nguồn điện đầu vào phụ thuộc vào model. Xem bảng thông số kỹ thuật để biết chi tiết.
Đặc điểm đầu ra
Chế độ AC/DC: AC, ACDC, DC
AC | Nguồn tín hiệu và bộ khuếch đại được ghép nối AC và không thể xuất hoặc đặt tín hiệu DC. Giới hạn dưới của cài đặt tần số cho điện áp xoay chiều ở chế độ INT là 40Hz. |
---|---|
ACDC | Nguồn tín hiệu và bộ khuếch đại được ghép nối DC và có thể phát ra tín hiệu DC và tín hiệu AC bao gồm tần số thấp. Giới hạn dưới của cài đặt tần số cho điện áp xoay chiều ở chế độ INT là 1Hz.
Chỉ có thể cài đặt điện áp DC cho các mẫu một pha (bao gồm cả chế độ một pha cho các mẫu nhiều pha). Không thể đặt điện áp DC cho các model 3 dây hoặc 3 pha một pha (bao gồm cả chế độ nhiều pha). |
DC | Nguồn tín hiệu và bộ khuếch đại được ghép nối DC. Điện áp chỉ có thể được đặt cho DC và điện áp xoay chiều được cố định ở 0V.
Chế độ DC chỉ khả dụng cho các mẫu một pha (bao gồm cả chế độ một pha cho các mẫu nhiều pha). Không thể đặt chế độ DC cho ba dây hoặc ba pha một pha (bao gồm cả chế độ mô hình nhiều pha). |
Điện áp/tần số đầu ra
100 V range | 200 V range | Resolution | ||
AC | Output voltage | 0 V to 160V | 0 V to 320V | 0.1 V |
Frequency |
AC: 40Hz to 550Hz
ACDC: 1Hz to 550Hz |
0.01Hz | ||
DC | Output voltage | -227 V to +227V | -454 V to +454 V | 0.1 V |
- Biến động điện áp đầu ra: trong phạm vi ±0,15 V (75 V đến 150 V)/trong phạm vi ±0,30 V (150 V đến 300 V)
(DC, 45 Hz đến 65 Hz nếu dòng điện đầu ra thay đổi từ 0% đến 100% dòng điện tối đa) - Dòng điện cực đại tối đa: gấp bốn lần dòng điện tối đa (giá trị RMS) (tương ứng với tải được chỉnh lưu đầu vào tụ điện có hệ số đỉnh là 4)
- Tỷ lệ biến dạng dạng sóng: tối đa 0,5%.
Chức năng đo lường
Ngoài điện áp, dòng điện và công suất, dòng DP còn tùy chọn hỗ trợ đo hệ số công suất tải, hệ số đỉnh và dòng điện hài bậc 40. Ngoài ra, dòng sản phẩm này còn hỗ trợ các biện pháp kiểm soát CO2 bằng cách hiển thị lượng khí thải CO2 trong quá trình vận hành.
Mục đo lường:
Voltage: RMS value, average DC value, peak value | Load power factor |
Current: RMS value, average DC value, peak value, peak hold value | Crest factor |
Power: active power, apparent power, reactive power | Sync frequency |
Harmonic current: up to 40th order | CO2 emissions |
Hoạt động đơn giản
Thao tác trên bảng điều khiển thật dễ dàng nhờ màn hình lớn, dễ đọc.
Thiết kế nhấn mạnh vào việc cải thiện tính dễ sử dụng và hiệu quả công việc cho người dùng, với các tính năng như chức năng chọn ba mục đo đã quyết định và hiển thị chúng ở kích thước lớn cũng như vận hành từ xa bằng bộ điều khiển từ xa.