7352A / 7352E ADCMT 2-channel 5 1/2-digit digital multimeters – Đồng hồ vạn năng số 2 kênh 5 1/2
![]() |
|
7352A và 7352E là đồng hồ vạn năng kỹ thuật số thế hệ tiếp theo được trang bị bộ chuyển đổi A/D đôi cho phép đo tín hiệu hai kênh hoàn toàn độc lập. Những đồng hồ vạn năng này phù hợp để đo tốc độ cao, đo song song các chức năng khác nhau và đo đa kênh bằng cách định cấu hình hệ thống.
Kênh A (Ach) có các chức năng đo cơ bản bao gồm điện áp/dòng điện một chiều, điện áp/dòng điện xoay chiều, chức năng đo điện trở và tần số, trong khi kênh B (Bch) có chức năng đo điện áp/dòng điện một chiều, dòng điện xoay chiều và nhiệt độ. Do đó, có thể đạt được thông lượng cao hơn bằng phép đo đồng bộ Ach/Bch hoặc phép đo song song Ach/Bch của các chức năng khác nhau.
Hơn nữa, phạm vi động của phép đo dòng điện đã được mở rộng đáng kể, cho phép đo từ dòng điện thấp 10 pA đến dòng điện lớn 10 A.
7352A được trang bị giao diện RS-232 bên cạnh giao diện USB và GPIB làm tiêu chuẩn để sử dụng trong dây chuyền R&D và sản xuất. 7352E được trang bị giao diện USB tiêu chuẩn cho cấu hình hệ thống chi phí thấp.
Tính năng
![]() |
Cải thiện thông lượng hệ thống với độ phân tán tối thiểu? Bộ chuyển đổi A/D đôi thực hiện phép đo đồng bộ các hàm Ach và Bch. Ngay cả ở tốc độ lấy mẫu trên mỗi PLC có thể loại bỏ tiếng ồn, vẫn có thể thu được dữ liệu đo hai chức năng mà không cần chuyển đổi chức năng, cho phép cải thiện đáng kể thông lượng của hệ thống. |
![]() |
Đo Bch cũng như Ach có chính xác cao không? Vì Bch hoàn toàn độc lập với Ach nên phép đo của nó không bị ảnh hưởng bởi hiệu điện thế giữa chúng. Ngoài ra, phép đo Bch có độ chính xác cao có sẵn với màn hình 5½ chữ số. Hơn nữa, dòng sản phẩm này có khả năng đo song song với độ chính xác cao các chức năng đo khác nhau như điện áp/dòng điện, điện áp hoặc dòng điện/nhiệt độ hoặc AC/DC giữa Ach và Bch |
![]() |
Đo dòng điện thấp hơn nhiều? Dải động mở rộng cho phép đo mức tiêu thụ điện năng thấp. Ach có phạm vi đo từ 2 µA (độ phân giải 10 pA) đến 2 A và Bch có phạm vi đo 10 A (độ phân giải 100 µA). Hai chức năng như dòng điện/điện áp hoặc dòng điện/nhiệt độ có thể được đo với độ nhạy và độ phân giải cao và những kết quả này được hiển thị kép. |
![]() |
Xây dựng hệ thống dễ dàng? Khi xây dựng một hệ thống, các giao diện hệ thống luôn sẵn có để kết nối dễ dàng với bộ điều khiển khả trình. 7352A được trang bị giao diện USB, GPIB và RS-232 theo tiêu chuẩn.
|
Chức năng đo lường và kết hợp hiển thị bên phải và bên trái
Thời gian đo
Tốc độ lấy mẫu tối đa là 140 lần đọc/giây đối với phép đo đơn 1 kênh và 123 lần đọc/giây đối với phép đo đồng bộ 2 kênh. Tốc độ lấy mẫu trên mỗi PLC có thể loại bỏ tiếng ồn là 46 lần đọc/giây cho phép đo đơn và 40 lần đọc/giây cho phép đo đồng bộ, đây là tốc độ cao nhất trong loại này.
RATE mode | Integration time | Display digits | Single measurement | Synchronous measurement | |||
DCV DCI 2WΩ LP-2WΩ |
ACV ACI Continuity Diode |
ACV (AC+DC) ACI (AC+DC) |
DCV DCI 2WΩ LP-2WΩ |
ACV ACI Continuity Diode |
|||
FAST | 2 ms | 19999 | 140 rdgs/s (7.1 ms) | 30 rdgs/s (33 ms) | 123 rdgs/s (8.1 ms) | ||
MED (50 Hz) | 1 PLC | 199999 | 40 rdgs/s (25 ms) | 19 rdgs/s (52 ms) | 38 rdgs/s (26.3 ms) | ||
MED (60 Hz) | 1 PLC | 199999 | 46 rdgs/s (21.7 ms) | 22 rdgs/s (45.4 ms) | 43.5 rdgs/s (23 ms) | ||
SLOW1 | 100 ms | 199999 | 9.5 rdgs/s (105 ms) | 4.7 rdgs/s (212 ms) | 9.5 rdgs/s (105 ms) | ||
SLOW2 | 200 ms | 199999 | 4.9 rdgs/s (205 ms) | 2.4 rdgs/s (412 ms) | 4.9 rdgs/s (205 ms) |
Ngoại quan
![]() |
![]() |